Ban chấp hành hội
Danh sách Ban Chấp hành Hội Hữu nghị Việt Nam - Trung Quốc nhiệm kỳ 2022-2027
DANH SÁCH | |||||
BAN CHẤP HÀNH HỘI HỮU NGHỊ VIỆT NAM - TRUNG QUỐC TỈNH ĐỒNG THÁP | |||||
KHÓA IV, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 | |||||
TT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | CHỨC VỤ | |
Nam | Nữ | ||||
1 | Hồ Văn Thống | 1968 | Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp | Chủ tịch | |
2 | Huỳnh Kim Khuê | 1965 | Phó Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư | Phó Chủ tịch | |
3 | Trần Thị Thanh Hiền | 1977 | Phó Tổng Biên tập Báo Đồng Tháp | UVTV | |
4 | Võ Chí Hữu | 1980 | Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Tỉnh | UVTV | |
5 | Nguyễn Hoàng Minh Trí | 1986 | Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Tỉnh | UVTV | |
6 | Nguyễn Việt Thống | 1976 | Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Khối các cơ quan Tỉnh | UVBCH | |
7 | Nguyễn Văn Tám | 1972 | Giảng viên Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Đồng Tháp | UVBCH | |
8 | Nguyễn Anh Thư | 1974 | Trưởng Phòng Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Đồng Tháp | UVBCH | |
9 | Quách Trung Bình | 1951 | Hội trưởng Hội Tương tế Người Hoa thành phố Sa Đéc | UVBCH | |
10 | Nguyễn Trần Ngọc Chương | 1979 | Trưởng Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ | UVBCH | |
11 | Hồ Mạnh Cường | 1983 | Phó trưởng Phòng Tổ chức Đảng - Đảng viên, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | UVBCH | |
12 | Nguyễn Phước Sang | 1977 | Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Cao Lãnh | UVBCH | |
13 | Lê Hoàng Ái Nam | 1972 | Giám đốc Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | UVBCH | |
14 | Trần Văn Tám | 1969 | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Tỉnh ủy | UVBCH | |
15 | Võ Thị Tuyết Hoa | 1981 | Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị Tỉnh | UVBCH | |
16 | Trần Văn Muôn | 1972 | Trưởng Phòng An ninh đối ngoại, Công an Tỉnh | UVBCH | |
17 | Nguyễn Văn Thuận | 1976 | Trưởng Ban Dân vận, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Sa Đéc | UVBCH | |
18 | Nguyễn Trương Đức Dương | 1985 | Trưởng Bộ môn Vật lý trị liệu, Trường Cao đẳng Y tế | UVBCH | |
19 | Lương Thúy Kiều | 1985 | Chuyên viên Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Tỉnh | UVBCH |