DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Theo Quyết định số 59/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Nội dung |
Mã QR |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||||
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành |
|||||||||
1 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trước ngày 15 tháng 01 hằng năm. - Đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 02 hằng năm. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
2 |
1.005097 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã |
- Các xã, phường, thị trấn gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã đến đến Phòng Giáo dục và Đào tạo trước ngày 28 tháng 02 của năm sau liền kê năm đánh giá. - Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã trước ngày 31 tháng 3 của năm sau liền kề năm đánh giá |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên |
|
|
|||||||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
2 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
3 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
4 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
5 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
6 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
7 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
8 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
9 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
10 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
11 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
12 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
13 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
14 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
15 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
16 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
17 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
18 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến một phần |
|
|
19 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
24 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
20 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
24 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình
|
|
|
21 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
17 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
22 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
23 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
24 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
25 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình
|
|
|
26 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình
|
|
|
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
|
|
|||||||
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
|
|||||||
1 |
1.010020 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau)
|
01 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|
2 |
1.010021 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình |
|
|