LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 869/QĐ-UBND-HC ngày 24/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 61/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp )
STT |
Mã số hồ sơ STTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung STTHC |
Cách thức thực hiện |
Nội dung |
Mã QR
|
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||||
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||||||
1.Thủ tục hành chính giữ nguyên |
||||||||||
01 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng - 63 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản, trong đó: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Chưa có văn bản quy định |
Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp, tại Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 3. Trực tuyến Mức độ 3, tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
Tải về
|
|
02 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Chưa có văn bản quy định |
Luật Thủy sản năm 2017; Điều 61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp, tại Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 3. Trực tuyến Mức độ 3, tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
03 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Sáu ba (63) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Chưa có văn bản quy định |
Luật Thủy sản năm 2017; Điều 61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp, tại Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 3. Trực tuyến Mức độ 3, tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||||||||
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành |
||||||||||
04 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mười (10) ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT. |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh (Mức độ 3):Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ.
|
|
|
3.000250 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Hai mươi hai (22) ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không |
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững. |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh (Một phần): Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ.
|
Tải về | ||
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên |
||||||||||
05 |
3.000175 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Bốn (04) ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
06 |
1.007919 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Mười chín (19) ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
1. Trực tiếp: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Chủ đầu tư gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh (Mức độ 3): Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Chủ đầu tư trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, các nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
||||||||||
01 |
1.000037 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (Cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||||||||
07 |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố |
Không |
- Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông; - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
IV. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||||
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên |
||||||||||
08 |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
Hai lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Điều 12, Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. - Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố) 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). 3. Trực tuyến mức độ 3 tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: tại địa chỉ http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Trả kết quả tại nhà theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
||||||||||
01 |
1.003281 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định TTHC này). - Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
|
|
02 |
1.003319 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
- Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định TTHC này). - Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||||||
09 |
2.001627 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
Ba mươi (30) ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố) 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
10 |
1.003471 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
Mười lăm (15) ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố) 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
11 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Hai mươi (20) ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố) 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
12 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Hai mươi (20) ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố) 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|
13 |
1.003347 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Ba mươi (30) ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố) 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: gửi hồ sơ về đia chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện (thị xã, thành phố). |
1. Trực tiếp: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả tại nhà cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ trong giấy hẹn lúc nộp hồ sơ. |
|
|