Xuất bản thông tin

null VB QPPL về tiêu chuẩn chức danh hành chính, chức danh nghề nghiệp và chế độ bảo hiểm xã hội hiện hành

Nội dung:

TT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu

Ngày ký ban hành

Trích yếu nội dung văn bản

PHẦN I. TIÊU CHUẨN VỀ CHỨC DANH HÀNH CHÍNH, CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

I. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC CHỨC DANH HÀNH CHÍNH

01

Thông tư

11/2014/TT-BNV

09/10/2014

Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.

02

Thông tư

14/2014/TT-BNV

31/10/2014

Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư.

03

Thông tư

05/2017/TT-BNV

31/10/2014

Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức.

II. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

01

Thông tư

liên tịch

13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV

17/10/2014

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao.

02

Thông tư

liên tịch

02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV

19/5/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thư viện.

03

Thông tư

liên tịch

02/2015/TTLT- BNV-BVHTTDL

26/6/2015

Thông tư liên tịch hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao.

04

Thông tư

liên tịch

09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV

11/12/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Di sản văn hóa.

05

Thông tư

liên tịch

10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV

11/12/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nghệ thuật biểu diễn và Điện ảnh.

06

Thông tư

liên tịch

06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV

30/6/2016

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Văn hóa cơ sở.

07

Thông tư

liên tịch

07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV

30/6/2016

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Mỹ thuật.

III. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH LƯU TRỮ

01

Thông tư

13/2014/TT-BNV

31/10/2014

Thông tư quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Lưu trữ.

02

Thông tư

08/2015/TT-BNV

28/12/2015

Thông tư hướng dẫn thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Lưu trữ.

IV. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

01

Thông tư

liên tịch

10/2015/TTLT-BYT-BNV

27/5/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sỹ học dự phòng, y sĩ.

02

Thông tư

liên tịch

26/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

07/10/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp điều dưỡng; hộ sinh; kỹ thuật y.

03

Thông tư

liên tịch

27/2015/TTLT-BYT-BNV

07/10/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược.

04

Thông tư

liên tịch

28/2015/TTLT-BYT-BNV

07/10/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng.

V. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC

01

Thông tư

liên tịch

36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV

28/11/2014

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.

02

Thông tư

liên tịch

22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

16/9/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập.

03

Thông tư

liên tịch

23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

16/9/2015

Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập.

04

Thông tư

liên tịch

28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

06/11/2015

Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.

05

Thông tư

06/2017/TT-BNV

27/9/2017

Thông tư quy định mã chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học.

06

Thông tư

30/2017/TT-BGDĐT

05/12/2017

Thông tư quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học.

07

Thông tư

07/2018/TT-BNV

15/6/2018

Thông tư quy định việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học.

08

Thông tư

03/2018/TT-BLĐTBXH

15/6/2018

Thông tư quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.

09

Thông tư

10/2018/TT-BNV

13/9/2018

Thông tư quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.

10

Thông tư

12/2019/TT-BLĐTBXH

12/8/2019

Thông tư hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.

VI. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

01

Thông tư

liên tịch

24/2014/TTLT-BKHCN-BNV

01/10/2014

Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.

02

Thông tư

liên tịch

01/2016/TTLT-BKHCN-BNV

11/01/2016

Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.

VII. TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHỨC DANH NGHỀ NGIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

01

Thông tư

liên tịch

11/2016/TTLT-BTTTT-BNV

07/4/2016

Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.

02

Thông tư

46/2017/TT-BTTTT

29/12/2017

Thông tư quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.

03

Thông tư

05/2018/TT-BNV

09/5/2018

Thông tư quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.

PHẦN II. CÁC QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI

01

Luật

71/2006/QH11

59/6/2006

Luật Bảo hiểm xã hội.

02

Nghị định

115/2015/NĐ-CP

11/11/2015

Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

03

Thông tư

59/2015/TT-BLĐTBXH

29/12/2015

Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.