LĨNH VỰC NỘI VỤ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ (Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND-HC ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||
I. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
||
1 |
Thi tuyển viên chức – 1.012299 |
|
2 |
Xét tuyển viên chức - 1.0123 00 |
|
3 |
Tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý – 1.012301 |
|
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
||
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng – 1.012381 |
|
5 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến – 1.012383 |
|
6 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở - 1.012385 |
|
7 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến – 1.012386 |
|
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề - 1.012387 |
|
9 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất – 1.012389 |
|
10 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình – 1.012390 |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN GIỮ NGUYÊN |
||
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC |
||
11 |
Thi tuyển công chức - 1.005384 |
|
12 |
Xét tuyển công chức - 2.002156 |
|
13 |
Tiếp nhận vào làm công chức - 1.005385 |
|
14 |
Thi nâng ngạch công chức - 2.002157 |
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
||
15 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập - 1.003719 |
|
16 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập - 1.003693 |
|
17 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập - 1.003817 |
|
18 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính - 1.009334 |
|
19 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính - 1.009335 |
|
20 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính - 1.009336 |
|
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (QL NHÀ NƯỚC VỀ HỘI) |
||
21 |
Công nhận ban vận động thành lập hội - 1.003841 |
|
22 |
Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã - 1.003827 |
|
23 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã - 1.003807 |
|
24 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã - 1.003783 |
|
25 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã - 1.003757 |
|
26 |
Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã - 1.003732 |
|
27 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hội cấp xã - 2.002100 |
|
28 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe - 1.005358 |
|
29 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe - 1.005201 |
|
IV. LĨNH VỰC TÍNH NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
||
30 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo - 1.001228 |
|
31 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện - 2.000267 |
|
32 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện - 1.000316 |
|
33 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện - 1.001220 |
|
34 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện - 1.001212 |
|
35 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện - 1.001204 |
|
36 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện - 1.001199 |
|
37 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc - 1.001180 |
Cơ quan chủ quản UBND THÀNH PHỐ CAO LÃNH