Danh mục TTHC Lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL
Danh mục TTHC Lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL
Theo Quyết định 139/QĐ-UBND-HC ngày 15/02/2024 của UBND Tỉnh
LĨNH VỰC DU LỊCH (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH): 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung: 08 TTHC
Stt |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Ghi chú |
|
1 |
2.001628.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
nt |
3.000.000 đồng/giấy phép Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
2 |
2.001616.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
nt |
1.500.000 đồng/giấy phép Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
3 |
2.001622.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
nt |
2.000.000 đồng/giấy phép Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
4 |
1.001440.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
nt |
200.000 đồng/thẻ Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
5 |
1.004628.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
nt |
650.000 đồng/thẻ Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
6 |
1.004623.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
nt |
650.000 đồng/thẻ Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
7 |
1.001432.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
nt |
650.000 đồng/thẻ Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
8 |
1.004614.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
nt |
650.000 đồng/thẻ Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Danh mục TTHC giữ nguyên: 18 TTHC
Stt |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Ghi chú |
|
1 |
1.004528.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. |
nt |
Không quy định |
||
2 |
2.001611.000.00.00.H20 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. |
-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng, cơ quan cấp phép ban hành quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; quyết định thu hồi giấy phép được gửi đến doanh nghiệp, cơ quan chức năng về thanh tra, kiểm tra, cơ quan nhà nước về xuất nhập cảnh, cơ quan thuế, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, công bố trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ; trường hợp có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền liên quan giải quyết theo quy định của pháp luật |
nt |
Không quy định |
||
3 |
2.001589.000.00.00.H20 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng, cơ quan cấp phép ban hành quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; quyết định thu hồi giấy phép được gửi đến doanh nghiệp, cơ quan chức năng về thanh tra, kiểm tra, cơ quan nhà nước về xuất nhập cảnh, cơ quan thuế, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, công bố trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành trên cổng thông tin điện tử của cơ quan cấp phép và trang mạng quản lý doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ; trường hợp có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền liên quan giải quyết theo quy định của pháp luật |
nt |
Không quy định |
||
4 |
1.003742.000.00.00.H20 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
nt |
Không quy định |
||
5 |
1.004605.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. |
nt |
Không quy định |
||
6 |
1.003490.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định trình UBND Tỉnh. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND Tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh – Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không quy định |
||
7 |
1.004551.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, SVHTTDL thẩm định và công nhận; trường hợp trường hợp không cộng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh – Số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
1.000.000 đồng/hồ sơ. (Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||
8 |
1.004503.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, SVHTTDL thẩm định và công nhận; trường hợp trường hợp không cộng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
nt |
1.000.000 đồng/hồ sơ. (Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||
9 |
1.001455.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, SVHTTDL thẩm định và công nhận; trường hợp trường hợp không cộng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
nt |
1.000.000 đồng/hồ sơ. (Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||
10 |
1.004580.000.00.00.H20 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, SVHTTDL thẩm định và công nhận; trường hợp trường hợp không cộng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
nt |
1.000.000 đồng/hồ sơ. - (Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||
11 |
1.004572.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, SVHTTDL thẩm định và công nhận; trường hợp trường hợp không cộng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
nt |
1.000.000 đồng/hồ sơ. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
12 |
1.004594.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1sao, 2 sao, 3 sao - đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Trong thời hạn 27 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, SVHTTDL chủ trì, phối hợp với tổ chức xã hội – nghề nghiệp về du lịch thẩm định và ra quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch; trường hợp không cộng nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. |
- Hạng 1 sao, 2 sao là 1.500.000 đồng - Hạng 3 sao là 2.000.000 đồng- (Thông tư số 34/2018/TT-BTC, ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||
13 |
1.003717 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
nt |
3.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
||
14 |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện. |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
nt |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
||
15 |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị huỷ hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu huỷ. |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
||
16 |
1.005161 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
nt
|
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
||
17 |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt |
1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
||
18 |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
nt |
Không quy định |