Ban chấp hành hội
Danh sách Ban Chấp hành Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc nhiệm kỳ 2016-2021
|
|||||||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | ||||||||||||
I. Danh sách Ban Chấp hành nhiệm kỳ 2016-2021: 27 người | |||||||||||||||
1 | Nguyễn Văn Công | Chủ tịch | Nguyên Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Tỉnh | ||||||||||||
2 | Nguyễn Hữu Xuân | Phó Chủ tịch | Giám đốc Sở Ngoại vụ | ||||||||||||
3 | Trần Văn Sơn | Phó Chủ tịch | Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư | ||||||||||||
4 | Nguyễn Băng Sơn | Phó Chủ tịch | Nguyên Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Đồng Tháp | ||||||||||||
5 | Lương Văn Phú | UVTV | Phó Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư | ||||||||||||
6 | Võ Thị Thúy Hằng | UVTV | Phó Trưởng ban Hỗ trợ Phụ nữ phát triển kinh tế Hội Liên hiệp Phụ nữ | ||||||||||||
7 | Lê Quang Trí | UVTV | Nguyên Phó Chánh Văn phòng Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Tháp | ||||||||||||
8 | Trương Ngọc Bé | UVTV | Phó Chủ tịch Hội làm vườn Tỉnh | ||||||||||||
9 | Nguyễn Nam Cường | UVTV | Nguyên Phóng viên - Biên tập viên Đài Phát Thanh và Truyền hình Đồng Tháp | ||||||||||||
10 | Huỳnh Đức Thắng | Ủy viên | Nguyên Phó Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Tỉnh | ||||||||||||
11 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Ủy viên | Trưởng Ban Kinh tế - Xã hội Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Đồng Tháp | ||||||||||||
12 | Huỳnh Trung Phượng | Ủy viên | Phó Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||
13 | Bùi Qúi Khiêm | Ủy viên | Chánh Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo | ||||||||||||
14 | Phạm Thanh Tuấn | Ủy viên | Chuyên viên Hội Cựu Chiến binh Tỉnh | ||||||||||||
15 | Lê Minh Hùng | Ủy viên | Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Tỉnh | ||||||||||||
16 | Nguyễn Văn Kiệm | Ủy viên | Tổng Giám Đốc Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang | ||||||||||||
17 | Phạm Thanh Bình | Ủy viên | Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần thực phẩm Bích Chi | ||||||||||||
18 | Trần Tấn Đức | Ủy viên | Giám đốc Công ty Lương thực Đồng Tháp | ||||||||||||
19 | Nguyễn Huấn | Ủy viên | Phó Trưởng phòng Kinh tế thành phố Hồng Ngự | ||||||||||||
20 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Ủy viên | Phó Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh | ||||||||||||
21 | Đặng Thanh Danh | Ủy viên | Chuyên viên phòng Kinh tế thành phố Cao Lãnh | ||||||||||||
22 | Nguyễn Văn Cường | Ủy viên | Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Châu Thành | ||||||||||||
23 | Nguyễn Văn Hồng | Ủy viên | Chủ tịch Hội đồng Quản trị/ kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần giống cây trồng | ||||||||||||
24 | Lưu Văn Tín | Ủy viên | Giám đốc Hợp tác xã Quýt hồng Lai Vung | ||||||||||||
25 | Lê Chiến Ân | Ủy viên | Viên chức phòng Kinh doanh Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thành phố Cao Lãnh | ||||||||||||
26 | Nguyễn Văn Đời | Ủy viên | Chủ tịch Hội đồng Quản trị/ kiêm Giám đốc Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Bình Thành | ||||||||||||
27 | Nguyễn Văn Nguyên | Ủy viên | Phó Giám đốc Hợp tác xã Nhãn Châu Thành |