MÔ HÌNH HẸN GIỜ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN THEO MÔ HÌNH HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND-HC ngày 23 /4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
HƯỚNG DẪN MÔ HÌNH HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN (SAU ĐÂY GỌI TẮT LÀ MÔ HÌNH), GỒM CÁC BƯỚC NHƯ SAU: Bước 1. Cá nhân, tổ chức có nhu cầu được hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nhà có thể liên hệ với Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công (đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cấp huyện) qua điện thoại, địa chỉ thư điện tử hoặc các hình thức thích hợp khác để đặt yêu cầu theo thời gian thuận tiện (Kèm Phụ lục 3). Bước 2. Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chịu trách nhiệm tiếp nhận thông tin của cá nhân, tổ chức và cung cấp thông tin đến Bưu điện cùng cấp để nhân viên Bưu điện trực tiếp trao đổi, hẹn giờ cụ thể và đi đến nhà người dân hướng dẫn kê khai các biễu mẫu và nhận hồ sơ, các khoản phí, lệ phí... theo quy định. Bước 3. Hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được nhân viên Bưu điện chuyển đến Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công; hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được nhân viên Bưu điện chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (thông qua Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả, nhân viên Bưu điện được chuyển giao nhiệm vụ tham gia hỗ trợ tiếp nhận và trả kết quả) để tiếp nhận, vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận, phiếu kiểm soát và chuyển về các cơ quan, đơn vị chuyên môn để giải quyết. Bước 4. Các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân, phòng, đơn vị chuyên môn cấp huyện giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo thẩm quyền và thời gian quy định. Kết quả hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được chuyển đến Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công; kết quả hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (thông qua công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả, nhân viên Bưu điện được chuyển giao nhiệm vụ tham gia hỗ trợ tiếp nhận và trả kết quả). Bước 5. Nhân viên Bưu điện nhận kết quả giải quyết hồ sơ qua công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả, nhân viên Bưu điện được chuyển giao nhiệm vụ tham gia hỗ trợ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và chuyển trả kết quả giải quyết này đến nhà người dân theo địa chỉ được cung cấp. Xem hướng dẫn chi tiết
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH THEO MÔ HÌNH HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Sở Tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực đất đai |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Tách thửa, hợp thửa |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực môi trường |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Xác nhận Kế hoạch Bảo vệ môi trường |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V |
Sở Xây dựng |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VI |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân). |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học cơ sở (riêng đối với cấp Trung học cơ sở từ năm 2005 trở về trước) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IX |
Sở Y tế |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực hành nghề dược |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp thay đổi thông tin cá nhân của người hành nghề dược |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa bệnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xét hỗ trợ đổi mới công nghệ |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XI |
Sở Công Thương |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
XII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực chăn nuôi thú – thú y |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN THEO MÔ HÌNH HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Phòng Tư pháp |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (hoặc Phòng Kinh tế, Phòng Quản lý đô thị) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho hộ kinh doanh và cá nhân |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do bị mất hoặc bị hỏng). |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (cấp mới hoặc hết hạn) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (do bị mất hoặc bị hỏng) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh(trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Cấp Giấy điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đính chính Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (từ năm 2006 trở về sau) |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VI |
Phòng Y tế |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế. |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VII |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Liên hệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Liên hệ |