Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA: 5 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 5 TTHC
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Ghi chú |
1 |
QH_VH04 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
2 |
QH_VH05 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
3 |
QH_VH06 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
4 |
1.001029.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 Bộ Tài chính |
|
5 |
1.000831.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 Bộ Tài chính |
|
II. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA: 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 02 TTHC
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
1.003645.000.00.00.H20 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không có |
|
2 |
1.003635.000.00.00.H20 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không có |
III. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH: 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 13 TTHC
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
2.000440.000.00.00.H20 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị)
|
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
2 |
1.000933.000.00.00.H20 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục)
|
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
3 |
1.004646.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
4 |
1.004644.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
5 |
1.004634.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
6 |
1.004622.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
7 |
1.004648.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
8 |
1.003243.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
9 |
1.003185.000.00.00.H20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
10 |
1.003226.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
11 |
1.003140.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
12 |
1.001874.000.00.00.H20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
|
13 |
1.003103.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |