LAO ĐỘNG - TBXH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
3 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
4 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
5 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
6 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
7 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
8 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
9 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
11 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
12 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
13 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
14 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
15 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
16 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
17 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
||
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn và cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310) |
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) |
|
3 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) |
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) |
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
|
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
|
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) |
|
* PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh (2.002284) |
|
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960) |
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777) |
|
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000298) |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000294) |
|
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (1.00684) |
|
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.00029) |
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện (2.00049) |
|
2 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện (1.000123) |
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751) |
Tải về |
2 |
Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699) |
Tải về |
3 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653) |
Tải về |
4 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 – 2020 (2.000602) |
Tải về |
5 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (1.000506) |
Tải về |
6 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (1.000489) |
Tải về |
7 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
Tải về |
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (1.000132) |
Tải về |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng (1.003521) |
Tải về |
VI. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946) |
Tải về |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944) |
Tải về |
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) |
Tải về |
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941) |
Tải về |
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944 |
Tải về |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1968/QĐ-UBND-HC ngày 28 /12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
||
1 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
2 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
3 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |