Xuất bản thông tin

null Tiểu sử tóm tắt của ồng Trần Long Thành

Chi tiết bài viết TTGDNN Tin tức Hội đồng nhân dân

Tiểu sử tóm tắt của ồng Trần Long Thành

TIỂU SỬ TÓM TẮT

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CHÂU THÀNH

NHIỆM KỲ 2021-2026

1. Họ và tên thường dùng: TRẦN LONG THÀNH

2. Họ và tên khai sinh: TRẦN LONG THÀNH

     Các bí danh/tên gọi khác: Không.

3. Ngày, tháng, năm sinh: 20/9/1976               4. Giới tính: Nam.

5. Quốc tịch: Chỉ có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian  thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh:  Xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giang, tỉnh Hải Hưng.

7. Quê quán: Xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số 290A, ấp Tân Thuận, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.

Nơi ở hiện nay: Như trên.

9. Số Chứng minh nhân dân: 341078045; Ngày cấp: 04/9/1996; Nơi cấp: Công an Đồng Tháp.

10. Dân tộc: Kinh                                             11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ: Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông; Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Quân sự, Cử nhân xây dựng Đảng, chính quyền Nhà nước; Lý luận chính trị: Cao cấp; Ngoại ngữ: Tiếng anh trình độ B; Học vị: Không.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chính trị viên.

15. Nơi công tác: Ban Chỉ huy Quân sự huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.

16. Ngày vào Đảng: 30/12/2001; Số thẻ đảng viên: 41.003320; Ngày chính thức: 30/12/2002.

- Chức vụ trong Đảng: Huyện ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện Châu Thành.

.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác: Không.

18. Tình trạng sức khoẻ:  Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không.

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng: Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa: Không.

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

9/1998 – 6/2003

Bộ đội, H3, học viên đào tạo đại học cấp phân đội, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Đảng viên.

7/2003 – 10/2004

Bộ đội, Thiếu úy, bt bBB4/cBB2/dBB502/Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp, Đảng viên

6/2008 – 8/2012

Bộ đội, Thượng úy, Đại úy, Trợ lý Chính trị, Ban CHQS Thành phố Sa Đéc/Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp, Chi ủy viên

9/2012 – 10/2014

Bộ đội, Đại úy, Chính trị viên, dBB1/eBB320/Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp, Bí thư Đảng ủy/d

11/2014 – 06/2019

Bộ đội, Đại úy, Thiếu tá, Chính trị viên phó kiêm Chủ nhiệm chính trị/Ban CHQS huyện Châu Thành/Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp, Đảng ủy viên

07/2019 đến nay

Bộ đội, Trung tá, Chính trị viên, Ban CHQS huyện Châu Thành/Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp, Huyện ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự