DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

Nội dung:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

 
   

 

II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Nội dung

1

2.000528.000.00.00.H20

Đăng khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trong ngày làm việc

Quy trình nội bộ

2

2.000806.000.00.00.H20

Đăng kết hôn có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Quy trình nội bộ

3

1.001766.000.00.00.H20

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Trong ngày làm việc trong trường hợp đầy đủ hồ sơ, 03 ngày làm  việc trong trường hợp xác minh

Quy trình nội bộ

4

2.000779.000.00.00.H20

Đăng nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Quy trình nội bộ

5

1.001695.000.00.00.H20

Đăng khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Quy trình nội bộ

6

1.001669.000.00.00.H20

Đăng giám hộ có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc đối với giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với giám hộ đương nhiên

Quy trình nội bộ

7

2.000756.000.00.00.H20

Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước có yếu tố nước ngoài

02 ngày làm việc

Quy trình nội bộ

8

2.000748.000.00.00.H20

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

03 ngày làm việc trong trường hợp đầy đủ hồ sơ; 06 ngày làm việc trong trường hợp xác minh; Trong ngày làm việc nếu thấy việc bổ sung hộ tịch là có cơ sở, phù hợp với quy định của pháp luật dân sự và pháp luật có liên quan

Quy trình nội bộ

9


2.002189.000.00.00.H20

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Quy trình nội bộ

10

2.000554.000.00.00.H20

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại quan thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Quy trình nội bộ

11

2.000547.000.00.00.H20

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Trong ngày làm việc

Quy trình nội bộ

12

2.000522.000.00.00.H20

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc; trường hợp xác minh thời gian là 20 ngày làm việc

Quy trình nội bộ

13


1.000893.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc nếu thông tin khai sinh đầy đủ; không quá 25 ngày  nếu phải có văn bản xác minh

Quy trình nội bộ

14

2.000513.000.00.00.H20

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc nếu việc đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện là nơi đã đăng ký kết hôn trước đây; không quá 25 ngày trong trường hợp việc đăng ký kết hôn trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Sở Tư pháp

Quy trình nội bộ

15

2.000497.000.00.00.H20

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc nếu thông tin khai tử đầy đủ và phù hợp; 10 ngày làm việc trong trường hợp phải tiến hành xác minh

Quy trình nội bộ

16

2.000635.000.00.00.H20

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Trong ngày làm việc

Quy trình nội bộ

Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Nội dung

 
 

17

2.002516.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Trong 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

Quy trình nội bộ

 

18

Thủ tục hành chính: đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạnh hôn nhân trực tuyến

15 ngày

Quy trình nội bộ