DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG

Nội dung:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày  08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

 

  1.  LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

 
 

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

06 ngày làm việc, trong đó:

- UBND cấp xã: 01 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

 (Ban hành kèm theo Quyết định số  1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

         

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Chi tiết nội dung

 
 

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

42 ngày, trong đó:

- Phòng LĐTBXH: 22 ngày;

- Sở LĐTBXH: 20 ngày.

Quy trình nội bộ

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,  ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày  08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung

 
 

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Không quy định

Quy trình nội bộ

 

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

25 ngày làm việc:

- Cấp xã: 15 ngày làm việc;

- Cấp huyện: 05 ngày làm việc;

- Cấp tỉnh: 05 ngày làm việc.

Quy trình nội bộ

 

1.001257

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

22 ngày làm việc:

- Cấp xã: 05 ngày

- Cấp huyện: 07 ngày

- Cấp tỉnh: 10 ngày

Quy trình nội bộ

 

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với  Cựu chiến binh

25 ngày, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày

- Cấp huyện: 10 ngày

- Cấp tỉnh: 10 ngày

Quy trình nội bộ

 

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

25 ngày, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày

- Cấp huyện: 10 ngày

- Cấp tỉnh: 10 ngày

Quy trình nội bộ

 

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Quy trình nội bộ

 

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

17 ngày làm việc, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc;

- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc.

Quy trình nội bộ

 

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

31 – 96 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12-24 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày;

- Sở LĐTBXH: 24 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

15-24 ngày, trong đó:

- Cơ quan quản lý thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an: 12 ngày;

- UBND cấp xã: 03 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 05 ngày;

- Sở LĐTBXH: 07 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

24 – 31 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05-12 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

24 ngày, trong đó:

- UBND cấp xã: 05 ngày;

- Phòng LĐTBXH: 07 ngày;

- Sở LĐTBXH: 12 ngày.

Quy trình nội bộ

 

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

10 ngày làm việc, trong đó:

- UBND cấp xã: 01 ngày làm việc;

- Phòng LĐTBXH: 03 ngày làm việc;

- Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc.

Quy trình nội bộ

 

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09 ngày làm việc, trong đó:

- UBND cấp xã: 01 ngày làm việc;

- Phòng LĐTBXH: 02 ngày làm việc;

- Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc.

Quy trình nội bộ