LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Theo Quyết định số 59/QĐ-UBND-HC ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục 1.006390 |
|
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 2.001842 |
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004444 |
|
4 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục 1.004494 |
|
5 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 1.006444 |
|
6 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1.006445 |
|
7 |
Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục 1.004555 |
|
8 |
Thủ tục cho phép Trường tiểu học hoạt động trở lại 1.004552 |
|
9 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học 1.004563 |
|
10 |
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 1.001639 |
|
11 |
Thủ tục thành lập Trường trung học cơ sở hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục 1.004442 |
|
12 |
Thủ tục cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại 1.004475 |
|
13 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở 2.001809 |
|
14 |
Thủ tục giải thể Trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) 2.001818 |
|
15 |
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1.004439 |
|
16 |
Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1.004440 |
|
17 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS 2.002481 |
|
18 |
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ 1.004515 |
|
19 |
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 1.001622 |
|
20 |
Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950 |
|
21 |
Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951 |
|
22 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099 |
|
23 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 2.002482 |
|
24 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 2.002483 |
|
25 |
Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn 1.004438 |
|
26 |
Thủ tục hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 1.003702 |
|
27 |
Thủ tục đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện 2.002594 |
|
28 |
Thủ tục đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã 1.005097 |
|
II |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) 1.010020 |
|
2 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ 1.010021 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Theo Quyết định số 59/QĐ-UBND-HC ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
||
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo dục trở lại 1.004443 |
|
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 1.004441 |
|
3 |
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004492 |
|
4 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục 1.004485 |
|
5 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 2.001810 |