THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Theo Quyết định số 275/QĐ-UBND-HC ngày 25 tháng 03 năm 2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ |
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND-HC ngày 20/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I. LĨNH VỰC CÔNG SẢN-GIÁ |
||
1 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
2 |
Mua quyển hóa đơn |
|
3 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
4 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
5 |
Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
6 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
7 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
|
8 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại ác điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 ĐIều 41 của Luật quản lý, sử dung tài sản công. |
|
9 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
10 |
Quyết định bán tài sản công |
|
11 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
12 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản |
|
13 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
14 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
15 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước |