LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN
(Theo Quyết định 509/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 887/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 808/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Nội dung |
Mã QR |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||||
1 |
QH_VH04
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
|
|
2 |
QH_VH05 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
|
|
3 |
QH_VH06
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
|
|
4 |
1.001029.000 .00.00.H20 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 Bộ Tài chính |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến (mức 4). |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến (mức 4). |
|
|
5 |
1.000831.000 .00.00.H20 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 Bộ Tài chính |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
Trực tiếp hoặc qua BCCI |
|
|
6 | Thủ tục xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh | 13 ngày làm việc | Phòng Văn hóa, Thông tin huyện | Không | Trực tiếp qua Phòng Văn hóa, Thông tin huyện hoặc qua phần mềm quản lý văn bản iDesk | Văn thư Văn phòng hoặc qua phần mềm iDesk | Tải về |
|
|
7 | Thủ tục xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh | 13 ngày làm việc | Phòng Văn hóa, Thông tin huyện | Không | Trực tiếp qua Phòng Văn hóa, Thông tin huyện hoặc qua phần mềm quản lý văn bản iDesk | Văn thư Văn phòng hoặc qua phần mềm iDesk | Tải về |
|
|
8 | Thủ tục công nhận quy ước khóm, ấp | 07 ngày | UBND huyện | Không | Trực tiếp qua UBND huyện hoặc qua phần mềm quản lý văn bản iDesk | Văn thư của UBND huyện hoặc qua phần mềm iDesk | Tải về |
|
|
II | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA | ||||||||
1 |
1.003645.000 .00.00.H20 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
Tải về |
|
2 |
1.003635.000 .00.00.H20 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
Tải về |
|
III | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | ||||||||
1 |
2.000440.000 .00.00.H20 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) |
05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
Tải về |
|
2 |
1.000933.000 .00.00.H20 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục) |
08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3; |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3; |
Tải về |
|
3 |
1.004646.000 .00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
4 |
1.004644.000 .00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
5 |
1.004634.000.00 .00.H20 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
6 |
1.004622.000 .00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
7 |
1.004648.000 .00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
8 |
1.003243.000 .00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
9 |
1.003185.000 .00.00.H20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
10 |
1.003226.000 .00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến (mức 4). |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến (mức 4). |
Tải về |
|
11 |
1.003140.000 .00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
12 |
1.001874.000 .00.00.H20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến (mức 4). |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI; - Qua dịch vụ công trực tuyến (mức 4). |
Tải về |
|
13 |
1.003103.000 .00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Không |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
Tải về |
|
IV |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||||
1 |
2.001885 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
- Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
|
2 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
- Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
|
3 |
2.001880 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
- Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
|
4 |
2.001786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Trực tiếp; - Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
- Trực tiếp; -Hoặc dịch vụ Bưu chính; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4. |
|
|