Xuất bản thông tin

null Ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp

QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH Tin tức

Ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp

Ngày 07/03/2024, UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.

Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.

Quyết định này được áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; Doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.

Theo Quyết định, danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù, như sau:

1. Danh mục tài sản cố định đặc thù

STT

DANH MỤC

I

Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, khu di tích

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu vàng

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu kim loại

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu nhựa

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu thủy tinh

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gỗ, tre

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu vải

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu giấy

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu phim ảnh

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đồ da

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu xương

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đất, đá

  • Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu khác

II

Di tích lịch sử - Văn hóa được xếp hạng

III

Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập

  • Trường học

  • Bệnh viện

  • Đơn vị sự nghiệp công lập khác

2. Danh mục , thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình:

STT

Danh mục

Thời gian

tính hao mòn (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

I

Quyền tác giả

- Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác.

25

4

- Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác.

25

4

- Tác phẩm báo chí.

25

4

- Tác phẩm âm nhạc.

25

4

- Tác phẩm sân khấu.

50

2

- Tác phẩm điện ảnh.

50

2

- Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng.

50

2

- Tác phẩm nhiếp ảnh.

50

2

- Tác phẩm kiến trúc.

25

4

- Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian.

25

4

- Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, công trình khoa học.

25

4

- Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu.

25

4

II

Quyền sở hữu công nghiệp

- Bằng độc quyền sáng chế.

20

5

- Kiểu dáng công nghiệp.

5

20

- Thiết kế bố trí.

10

10

- Nhãn hiệu.

10

10

- Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.

10

10

III

Quyền đối với giồng cây trồng

- Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây nho.

25

4

- Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác.

20

5

IV

Phần mềm ứng dựng

- Cơ sở dữ liệu.

5

20

- Phần mềm kế toán.

5

20

- Phần mềm tin học văn phòng.

5

20

- Phần mềm ứng dụng khác.

5

20

UBND Tỉnh giao các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp căn cứ Thông tư số 23/2023/TT- BTC ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 23/2023/TT- BTC) và các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC và quy định pháp luật khác có liên quan.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/3/2024 và thay thế Quyết định số 38/2028 ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.

Xem chi tiết Quyết định tại đây./.

                                                                                                Thúy Kiều