Danh mục TTHC Lĩnh vực văn hóa, di sản văn hóa, gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL
Theo Quyết định 1413/QĐ-UBND-HC ngày 15/9/2021 của UBND Tỉnh
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA: 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Ghi chú |
|
1 |
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Sở VHTTDL: 03 ngày làm việc
UBND Tỉnh: 02 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không quy định |
2. Danh mục thủ tục hành giữ nguyên: (33 TTHC)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC (nếu có) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Ghi chú |
|
1 |
1.004650.000.00.00.H20 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không |
||
2 |
1.004645.000.00.00.H20 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
13 ngày |
nt |
Không |
||
3 |
1.004639.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
nt |
3.000.000 đồng/Giấy phép (Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam) |
||
4 |
1.004662.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
nt |
1.500.000 đồng/Giấy phép (Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
||
5 |
1.004666.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
nt |
1.500.000 đồng/Giấy phép (Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
||
6 |
1.004723.000.00.00.H20 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
05 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
7 |
1.003560.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
10 ngày làm việc |
nt |
Điều 4 Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác |
||
8 |
1.003017.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày |
nt |
Điều 4 Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
||
9 |
1.003035.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
15 ngày |
nt |
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
||
10 |
1.003608.000.00.00.H20 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
45 ngày làm việc |
nt |
Điều 4 Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
||
11 |
1.003784.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc (Trường hợp phải xin ý kiến của các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc) |
nt |
Không |
||
12 |
1.003743.000.00.00.H20 |
Thủ tục giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc (Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc (Điều 2 Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 ) |
nt |
Không |
||
13 |
1.001704.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
14 |
1.001671.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
15 |
1.001809.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
06 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
16 |
1.001833.000.00.00.H20 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật quy mô cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
17 |
1.001738.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
18 |
1.001229.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
nt |
Không |
||
19 |
1.001211.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
nt |
Không |
||
20 |
1.001191.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
nt |
Không |
||
21 |
1.001182.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
nt |
Không |
||
22 |
1.001147.000.00.00.H20 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định |
nt |
Không |
||
23 |
1.001778.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày làm việc |
nt |
|
||
24 |
2.001496.000.00.00.H20 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
07 ngày làm việc |
nt |
Điều 4 Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu. |
||
25 |
1.001008.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ngày làm việc |
nt |
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 Bộ Tài chính |
||
26 |
1.000922.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc |
nt |
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 Bộ Tài chính |
||
27 |
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không |
||
28 |
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không |
||
29 |
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không |
||
30 |
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
05 ngày làm việc |
nt |
Thông tư số 288/2016/TT-BTC |
||
31 |
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
32 |
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
33 |
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
05 ngày làm việc |
nt |
Không |
II. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH): 19 TTHC
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (19 TTHC)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC (nếu có) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Ghi chú |
|
1 |
1.003738.000.00.00.H20 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không |
||
2 |
1.001106.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
3 |
1.003901.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 ngày làm việc
|
nt |
Không |
||
4 |
1.003676.000.00.00.H20 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
20 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
5 |
1.003654.000.00.00.H20 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
6 |
1.001755.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng |
07 làm việc hoặc 20 ngày làm việc với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. |
nt |
Không |
||
7 |
1.003838.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam. |
20 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
8 |
2.001631.000.00.00.H20 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15 ngày. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
nt |
Không |
||
|
SVHTTDL_DSVH13 |
Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân. |
30 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
10 |
2.001591.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. |
03 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
11 |
SVHTTDL_DSVH15 |
Xếp hạng bảo tàng hạng II và III đối với bảo tàng tỉnh thành phố, Bảo tàng tư nhân. |
|
nt |
Không |
||
12 |
1.003646.000.00.00.H20 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
nt |
Không |
||
13 |
1.003835.000.00.00.H20 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười ngày) kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Trong thời hạn 30 (ba mươi) kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. + Trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
nt |
Không |
||
14 |
2.001613.000.00.00.H20 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
15 |
1.003793.000.00.00.H20 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày làm việc. Trong đó: - Sở VHTTDL: 10 ngày - UBND Tỉnh: 20 ngày.
|
nt |
Không |
||
16 |
1.001123.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
05 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
17 |
1.001822.000.00.00.H20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
nt |
Không |
||
18 |
1.002003.000.00.00.H20 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
nt |
Không |
||
19 |
2.001641.000.00.00.H20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
nt |
Không |
III. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (THỦ TỤC HÀNH CHÍNH):
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 13 TTHC
TT |
Mã số hồ sơ TTHC (nếu có) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Ghi chú |
|
1 |
1.005441.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85 đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Không |
||
2 |
1.003140.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
3 |
1.000919.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
4 |
1.000817.000.00.00.H20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
5 |
1.001420.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
6 |
1.001407.000.00.00.H20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
20 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
7 |
1.000454.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
60 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
8 |
1.000433.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
60 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
9 |
1.000379.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
10 |
1.000104.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
11 |
2.000022.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
12 |
1.003310.000.00.00.H20 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
nt |
Không |
||
13 |
1.004659.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
15 ngày làm việc |
nt |
Không |