LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Nội dung |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
||
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
||
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000633.000.00.00.H20 |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000629.000.00.00.H20 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 1.001279.000.00.00.H20 |
|
4 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu - 2.000620.000.00.00.H20 |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu -2.000615.000.00.00.H20 |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu - 2.001240.000.00.00.H20 |
|
7 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000181.000.00.00.H20 |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá -2.000150.000.00.00.H20 |
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000162.000.00.00.H20 |
|
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001283.000.00.00.H20 |
|
11 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001270.000.00.00.H20 |
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai - 2.001261.000.00.00.H20 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |