DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 23/7/2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Nội dung |
1 | 1.013.814 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | Tải về |
2 | 1.013.815 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội | Tải về |
3 | 1.013.817 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | Tải về |
4 | 1.013.820 | Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tải về |
5 | 1.012.993 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Tải về |
6 | 2.000.286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | Tải về |
7 | 2.000.282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | Tải về |
8 | 2.000.477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | Tải về |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Nội dung |
1 | 1.014.027 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | Tải về |
2 | 1.014.028 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | Tải về |
3 | 1.013.821 | Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | Tải về |
4 | 1.013.822 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | Tải về |
5 | 1.001.776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Tải về |
6 | 1.001.731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Tải về |
7 | 2.000.355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Tải về |
8 | 2.000.286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | Tải về |
9 | 2.000.282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | Tải về |
10 | 2.000.477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | Tải về |