DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
||
1 |
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở. 1.013313 |
|
2 |
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới. 1.013314 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện, thành phố 1.012849 |
|
2 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện, thành phố 1.012850 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
||
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa 1.008004 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (Theo Quyết định số 691/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
||
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
||
1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên - 2.002620 |
19 LĨNH VỰC CÔNG KHAI THEO LUẬT PCTN NĂM 2005
STT |
Điều |
Nội dung |
Link |
1 |
Điều 13 |
Công khai, minh bạch trong mua sắm công và xây dựng cơ bản |
|
2 |
Điều 14 |
Công khai, minh bạch trong quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
3 |
Điều 15 |
Công khai, minh bạch về tài chính và ngân sách nhà nước |
|
4 |
Điều 16 |
Công khai, minh bạch việc huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân |
|
5 |
Điều 17 |
Công khai, minh bạch việc quản lý, sử dụng các khoản hỗ trợ, viện trợ |
Cấp Tỉnh |
6 |
Điều 18 |
Công khai, minh bạch trong quản lý doanh nghiệp của Nhà nước |
Cấp Tỉnh |
7 |
Điều 19 |
Công khai, minh bạch trong cổ phần hoá doanh nghiệp của Nhà nước |
Cấp Tỉnh |
8 |
Điều 21 |
Công khai, minh bạch trong quản lý và sử dụng đất |
|
9 |
Điều 22 |
Công khai, minh bạch trong quản lý, sử dụng nhà ở |
Cấp Tỉnh |
10 |
Điều 23 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực giáo dục |
Cấp Tỉnh |
11 |
Điều 24 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực y tế |
|
12 |
Điều 25 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực khoa học - công nghệ |
|
13 |
Điều 26 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực thể dục, thể thao |
Cấp Tỉnh |
14 |
Điều 27 |
Công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiểm toán nhà nước |
|
15 |
Điều 28 |
Công khai, minh bạch trong hoạt động giải quyết các công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân |
|
16 |
Điều 29 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực tư pháp |
|
17 |
Điều 30 |
Công khai, minh bạch trong công tác tổ chức - cán bộ |
|
18 |
Điều 33 |
Công khai báo cáo hằng năm về phòng, chống tham nhũng |
|
19 |
Điều 50 |
Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản |