- Nội dung:
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN
(Theo Quyết định 139/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 887/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 648/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp;Quyết định số 808/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
TT
Mã số
hồ sơ TTHC
Tên TTHC
Nội dung
I
LĨNH VỰC VĂN HÓA
1
QH_VH04 (1.008.898)
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
2
QH_VH05 (1.008.899)
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
3
QH_VH06 (1.008.900)
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
4
1.001029.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
5
1.000831.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
6
Thủ tục xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh
7
Thủ tục xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh
8
Thủ tục công nhận quy ước khóm, ấp
II
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
1
1.003645.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
2
1.003635.000.00.00.H20
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
III
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
1
2.000440.000.00.00.H20
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị)
2
1.000933.000.00.00.H20
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục)
3
1.004646.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
4
1.004644.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
5
1.004634.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
6
1.004622.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
7
1.004648.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
8
1.003243.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
9
1.003185.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
10
1.003226.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
11
1.003140.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
12
1.001874.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
13
1.003103.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
IV
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1
2.001885
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2
2.001884
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
3
2.001880
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
4
2.001786
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng