LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
* PHẦN I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
|
A. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-286376) |
||
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (BLĐ-TBVXH-286377) |
||
B. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
|
1 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (B-BLD-286173-TT) |
||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công |
||
2 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho thân nhân Cựu chiến binh từ trần |
||
3 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” (B-BLD-286153-TT) |
||
4 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần (B-BLD-286157-TT) |
||
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (B-BLD-286159-TT) |
||
6 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (B-BLD-286161-TT) |
||
7 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (B-BLD-286165-TT) |
||
8 |
Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (B-BLD-286166-TT) |
||
9 |
Giải quyết chế độ Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (B-BLD-286167-TT) |
||
10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (B-BLD-286170-TT) |
||
11 |
Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng (B-BLD-286171-TT) |
||
12 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ (B-BLD-286176-TT) |
||
13 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (B-BLD-286177-TT) |
||
14 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ (B-BLD-286181-TT) |
||
15 |
Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (B-BLD-286188-TT) |
||
16 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Người có công giúp đỡ cách mạng (B-BLD-286189-TT) |
||
* PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (Theo Quyết định số 1315 /QĐ-UBND-HC ngày 6 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|||
A. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|
1 |
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. |
||
2 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (BLĐ-TBVXH-DTP-286110) |
||
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (BLĐ-TBVXH-DTP-286111). |
||
4 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (BLĐ-TBVXH-DTP-286112). |
||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN |
|
|
1 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc. |
||
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng) (BLĐ-TBVXH-DTP-286115). |
||
3 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội. |
||
4 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng. |
||
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
||
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất (BLĐ-TBVXH-DTP-286129). |
||
7 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo. |
||
8 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (BLĐ-TBVXH-DTP-286108). |
||
9 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (BLĐ-TBVXH-DTP-286107). |
||
B. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
Mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công hoặc thân nhân thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế (B-BLD-286174-TT) |
||
C. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (B-BLD-286034-TT) |
||
* PHẦN III: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Theo Quyết định số 1315 /QĐ-UBND-HC ngày 6 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|||
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (B-BLD-286180-TT) |
||
** PHẦN I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ( Theo Quyết định số 1316 /QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|||
A. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (BLĐ-TBVXH-286382) |
||
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (BLĐ-TBVXH-286383) |
||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (BLĐ-TBVXH-286385) |
||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN |
|
|
1 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (B-BLD-286116-TT). |
||
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (BLĐ-TBVXH-286384) |
||
3 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (BLĐ-TBVXH-286386) |
||
4 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (BLĐ-TBVXH-286389) |
||
5 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (BLĐ-TBVXH-286390) |
||
B. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ (B-BLĐ-286183-TT). |
||
2 |
Thủ tục hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
||
3 |
Hỗ trợ tiền cho người có công đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng (B-BLD-286184-TT). |
||
C. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM |
|||
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp (B-BLD-286146-TT) |
||
** PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Theo Quyết định số 1316 /QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|||
A. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (B-BLD-286126-TT). |
||
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (B-BLD-286127-TT). |
||
3 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (B-BLD-286341-TT). |
||
4 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (B-BLD-286342-TT). |
||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN |
|
|
1 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở (B-BLD-286128-TT). |
||
2 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 – 2020 (B-BLD-286208-TT). |
||
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (BLĐ-TBVXH-286391). |
||
B. LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM |
|||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (B-BLD-286350). |
||
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (B-BLD-286351-TT). |
||
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (B-BLD-286352-TT). |
||
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (B-BLD-286353-TT). |
||
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (B-BLD-286354-TT). |
||
C. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ; đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ (B-BLD-286185-TT) |
||
2 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi (B-BLD-286186-TT) |