Danh mục TTHC Lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL
Danh mục TTHC Lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL
Theo Quyết định 139/QĐ-UBND-HC ngày 15/02/2024 của UBND Tỉnh
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 35 TTHC
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Ghi chú |
1 |
1.002445.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được HĐND Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp) |
|
2 |
1.002396.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được HĐND Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp) |
|
3 |
1.003441.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trrong giấy chứng nhận. |
05 ngày làm việc |
nt |
Không |
|
4 |
1.000983.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
05 ngày làm việc |
nt |
Không |
|
5 |
1.000953.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
6 |
1.000936.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
7 |
1.000920.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
8 |
1.001195.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
9 |
1.000904.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
10 |
1.000883.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
11 |
1.000863.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
12 |
1.000847.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
13 |
1.000830.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
14 |
1.000814.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
15 |
1.000644.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
16 |
1.000842.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
17 |
1.005163.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
18 |
2.002188.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
19 |
1.000594.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
20 |
1.000560.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
21 |
1.000544.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn môn Võ cổ truyền và Vovinam. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
22 |
1.001213.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
23 |
1.000518.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
24 |
1.000501.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
25 |
1.000485.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
26 |
1.005357.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
27 |
1.001801.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
28 |
1.001500.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
29 |
1.005162.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
30 |
1.001517.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
31 |
1.001527.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
32 |
1.001056.000.00.00.H20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 ngày làm việc |
nt |
700.000 đồng/giấy chứng nhận (Mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu áp dụng cho các loại phí, lệ phí được Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định và đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các đối tượng không thu, miễn thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành). Mức thu quy định tại Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/07/2023, được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025). |
|
33 |
1.001782.000.00.00.H20 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
10 ngày làm việc |
nt |
Không |
|
34 |
1.002013.000.00.00.H20 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
10 ngày làm việc |
nt |
Không |
|
35 |
1.002022.000.00.00.H20 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
10 ngày làm việc |
nt |
Không |