- Nội dung:
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
MÃ HỒ SƠ TTHC
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI DUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
2.000777
2.000298
2.000294
1.000684
2.000291
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1
2.002284
2
2.001960
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1.011548
1.011550
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1
1.010.938
2
1.010.939
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
3
1.010.940
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1
2.002105
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1
1.010.811
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1
1.004.964
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
2
1.001.257
3
2.002.307
4
1.010.803
5
1.010.804
6
1.010.805
7
1.010.810
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
8
1.010.812
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
9
1.010.816
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
10
1.010.817
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
11
1.010.818
12
1.010.819
13
1.010.820
14
1.010.821
15
1.010.824
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
16
1.010.825
17
1.010.829
18
1.010.830
19
2.002.308
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
20
2.001.157
Trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
21
2.001.396
Trợ cấp hang tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
2.000.286
2
2.000.282
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN HÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1
1.010.832
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1
2.001661
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
1.001.776
2
1.001.758
3
1.001.753
4
1.001.731
5
1.001.739
6
2.000.744
7
1.011.606
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm