DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
|||
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỰC ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN (Theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|||||
I.LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
||||
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
||||
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
||||
2 |
Cấp đổi giấp phép môi trường |
||||
3 |
Cấp điều chỉnh phép môi trường |
||||
4 |
Cấp lại giấp phép môi trường |
||||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỰC ĐẤT ĐAI CẤP XÃ (Theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|||||
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||||
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
||||
2 |
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
3 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
||||
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
||||
III. LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC (Theo Quyết định số 740/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ lợi ích |
||||
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (Theo Quyết định số 1960/QĐ-UBND-HC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
2 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
||||
3 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
||||
4 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
||||
5 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
||||
7 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
||||
8 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, UBND CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
||||
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, UBND CẤP XÃ |
|||||
1 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
||||
2 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
||||
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, UBND CẤP XÃ |
|||||
1 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
||||
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ |
|||||
1 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
||||
2 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||||
4 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
||||
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||||
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
||||
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
||||
4 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
||||
5 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
||||
6 |
Đăng ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
||||
STT |
Điều |
Nội dung |
Link |
||
1 |
Điều 13 |
Công khai, minh bạch trong mua sắm công và xây dựng cơ bản |
|||
2 |
Điều 14 |
Công khai, minh bạch trong quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|||
3 |
Điều 15 |
Công khai, minh bạch về tài chính và ngân sách nhà nước |
|||
4 |
Điều 16 |
Công khai, minh bạch việc huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân |
|||
5 |
Điều 17 |
Công khai, minh bạch việc quản lý, sử dụng các khoản hỗ trợ, viện trợ |
Cấp Tỉnh |
||
6 |
Điều 18 |
Công khai, minh bạch trong quản lý doanh nghiệp của Nhà nước |
Cấp Tỉnh |
||
7 |
Điều 19 |
Công khai, minh bạch trong cổ phần hoá doanh nghiệp của Nhà nước |
Cấp Tỉnh |
||
8 |
Điều 21 |
Công khai, minh bạch trong quản lý và sử dụng đất |
|||
9 |
Điều 22 |
Công khai, minh bạch trong quản lý, sử dụng nhà ở |
Cấp Tỉnh |
||
10 |
Điều 23 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực giáo dục |
Cấp Tỉnh |
||
11 |
Điều 24 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực y tế |
|||
12 |
Điều 25 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực khoa học - công nghệ |
|||
13 |
Điều 26 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực thể dục, thể thao |
Cấp Tỉnh |
||
14 |
Điều 27 |
Công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiểm toán nhà nước |
|||
15 |
Điều 28 |
Công khai, minh bạch trong hoạt động giải quyết các công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân |
|||
16 |
Điều 29 |
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực tư pháp |
|||
17 |
Điều 30 |
Công khai, minh bạch trong công tác tổ chức - cán bộ |
|||
18 |
Điều 33 |
Công khai báo cáo hằng năm về phòng, chống tham nhũng |
|||
19 |
Điều 50 |
Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản |
|||
Văn phòng UBND Huyện (19/7/2023) |